Chuyển đến nội dung chính

Cảm biến an toàn Keyence GL-R16H giá tốt

Cảm biến an toàn Keyence  GL-R16H. Khả năng phát hiện. ø25 mm. Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính. 20 mm / ø5. Khoảng cách phát hiện. 0,2 đến 15 m*1


Khả năng phát hiện ø25 mm
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính 20 mm / ø5
Khoảng cách phát hiện 0,2 đến 15 m*1
Góc khẩu độ hữu hiệu Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)
Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại (870 nm)
Thời gian đáp ứng Đồng bộ hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn ON→OFF 6,6
OFF→ON 48,7*2
Tất cả bị
khóa→BẬT
63,1*3
Đồng bộ hóa quang học (Kênh A hoặc B) ON→OFF 8,1
OFF→ON 50,9*2
Tất cả bị
khóa→BẬT
69,1*3
Chế độ phát hiện Bật khi không có sự gián đoạn trong vùng phát hiện
Phương pháp đồng bộ hóa Đồng bộ hóa quang học hoặc Đồng bộ hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn)
Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai hệ thống GL-R.
Đồng bộ hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặt
Đồng bộ hóa dây dẫn: ngăn tự động
Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD) Ngõ ra 2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp)
Dòng tải cực đại 500 mA*4
Điện áp dư (trong khi BẬT) Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)
Điện áp trạng thái TẮT Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m)
Dòng rò Cực đại 200 µA
Tải điện dung tối đa 2,2 µF
Trở kháng tải nối dây Tối đa 2,5 Ω
Ngõ ra phụ (Ngõ
an toàn)
AUX Ngõ ra tranzito. (Tương thích với cả PNP và NPN)
Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m)
Ngõ ra lỗi
Ngõ vào phụ Khi sử dụng cáp ngõ ra PNP Ngõ vào EDM
Ngõ vào chờ
Ngõ vào cài đặt lại
Ngõ vào tắt âm 1, 2
Ngõ vào khống chế
Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: Mở hoặc 0 đến 3 V
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)
Khi sử dụng cáp ngõ ra NPN Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: Mở hoặc từ 10 V trở lên
Lên đến điện áp nguồn
Dòng điện đoản mạch: Xấp xỉ 2,5 mA
(Xấp xỉ 10 mA chỉ với ngõ vào EDM)
Định mức Điện áp nguồn 24 VDC ±20%, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2
Nguồn điện cung cấp Dòng điện tiêu thụ (Cực đại) (mA) Đầu phát 50*5*6
Đầu nhận 69*5*6
Mạch bảo vệ Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung tăng áp cho từng ngõ ra
Chuẩn cho phép EMC EMS IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1
EMI EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA
An toàn IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)
EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998
Khả năng chống chịu với môi trường Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc IP65/IP67 (IEC60529)
Loại quá áp II
Ánh sáng môi trường xung quanh Đèn bóng tròn: Từ 3,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: Từ 20,000 lux trở xuống
Nhiệt độ môi trường xung quanh -10 đến +55 °C (Không đóng băng)
Nhiệt độ lưu trữ -25 đến +60 °C (Không đóng băng)
Độ ẩm tương đối 15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Độ ẩm bảo quản tương đối 15 đến 95 % RH
Chống chịu rung 10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z
Chống chịu va đập 100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z
Vật liệu Vỏ thiết bị chính chính Nhôm
Vỏ trên/vỏ dưới Nylon (GF 30%)
Vỏ phía trước Polycarbonate, SUS304
Khối lượng Đầu phát 430 g
Đầu
nhận
440 g
Tư vấn trung thực, phục vụ tận tâm , hỗ trợ chuyên nghiệp.
Hàng chính hãng, mới chưa qua sử dụng 100% chuẩn theo thương hiệu NSX
Gía cạnh tranh
Hàng có sẵn or đặt hàng nhanh 7-10 ngày
Bảo hành 12 tháng
Giao hàng toàn quốc

Liên hệ: Mr .Đức
Mobile: 0886 497 585
Zalo: 0886 497 585
email :  natatech006@gmail.com
Email2: natatechvn@gmail.com
website: https://www.tudonghoacn.com/
NATATECH CO.,LTD
Add: No.13/14 Road 11, Quarter 3, Linh Chieu Ward, Thu Duc District, Ho Chi Minh City
Office:
B2-12A HimLam Phu Dong, Tran Thi Vung Str, An Binh Ward, Di An Dist, Binh Duong Pro.
http://www.tudonghoacn.com






Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

HMU12 Kasuga Contactor 24-27V, 50/60 Hz, 220V/440V/575V

1.Về Cty TNHH  Natatech Công ty TNHH Natatech chuyên nhập khẩu và phân phối : Thiết Bị Điện Công Nghiệp, Tự Động Hóa của các hãng tự động lớn như:Mitsubishi,Omron,Norgen,Festo... . Chúng tôi cam kết đem lại cho Quý khách hàng sản phẩm tốt nhất với giá cả hợp lý, chính sách giá tốt cho đại lý, đơn vị thương mại và dịch vụ bảo hành bảo trì uy tín tận tình. Chúng tôi cam kết cung cấp đúng sản phẩm chính hãng với giá tốt nhất dành cho đại lý, các đơn vị thương mại. 2.Thông số kỹ thuật HMU12   Kasuga  Contactor  24-27VAC 50/60Hz Coil 3 Pole Reversing Contactor, Normally Open, Interlocked 3-Phase Ratings 2.3HP (1.7kW) @ 220VAC, 440VAC or 575VAC Made in Japan AC1=Ith=20 Amps 3. Tư vấn và hướng dẫn mua hàng Mọi tư vấn và mua hàng Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo địa chỉ: Điện thoại / Viber /Zalo : 0886497585 Email: natatech006@gmail.com Địa chỉ : Số 9, Đường C, Khu dân cư Him Lam Phú Đông, đường Trần Thị Vững, Bình Đường...

Mô-đun phân phối nguồn EL9185 Beckhoff DC EtherCAT

 Mô-đun phân phối nguồn EL9185 – Beckhoff DC EtherCAT EL9185 là mô-đun phân phối nguồn tiềm năng thuộc dòng EtherCAT Terminal của Beckhoff , thiết kế chuyên dụng để cung cấp nguồn điện áp 24V DC và 0V DC cho các mô-đun khác trong hệ thống. Thiết bị này đóng vai trò quan trọng trong việc tổ chức nguồn điện một cách gọn gàng, an toàn và hiệu quả trong hệ thống điều khiển công nghiệp. ⚙️ Thông số kỹ thuật EL9185 Beckhoff Loại sản phẩm: Mô-đun phân phối nguồn EtherCAT Điện áp định mức: 24V DC Số cổng phân phối: 4 x 24V DC và 4 x 0V DC Dòng điện tối đa: 10 A Cách ly điện: 500 V (giữa E-bus và nguồn ngoài) Chiều rộng mô-đun: 12 mm Nhiệt độ làm việc: -25…+60°C Trọng lượng: ~50 g Ứng dụng: Phân phối nguồn cho các mô-đun I/O, cảm biến, thiết bị điều khiển trong hệ thống EtherCAT ✅ Ưu điểm nổi bật Tiết kiệm không gian: Kích thước nhỏ gọn, phù hợp lắp đặt trong các tủ điện công nghiệp. Tối ưu hệ thống dây điện: Phân phối nguồn trực tiếp từ E...

Van điện từ CKD EMB41-10-3 Giải pháp điều khiển khí nén chính xác

Van điện từ CKD EMB41-10-3 Giải pháp điều khiển khí nén chính xác 1. Giới thiệu sản phẩm Van điện từ CKD EMB41-10-3 là thiết bị khí nén chuyên dụng, được sử dụng để điều khiển dòng chảy của khí, hơi hoặc chất lỏng trong hệ thống tự động hóa công nghiệp. Sản phẩm này đến từ CKD – thương hiệu Nhật Bản nổi tiếng với độ bền cao, hiệu suất làm việc ổn định và tiết kiệm năng lượng. 2. Thông số kỹ thuật chính Model: EMB41-10-3 Hãng sản xuất: CKD (Nhật Bản) Cổng kết nối: Ren 10mm (1/8") Điện áp hoạt động: DC 24V / AC 220V Áp suất làm việc: 0.1 – 0.7 MPa Nhiệt độ hoạt động: -10°C đến 50°C Kiểu van: 3 cổng 2 vị trí (3/2) Ứng dụng: Điều khiển khí nén, tự động hóa dây chuyền sản xuất 3. Ưu điểm nổi bật ✔ Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt – Giúp tiết kiệm không gian và tối ưu hiệu suất làm việc. ✔ Độ bền cao – Vật liệu cao cấp, khả năng chịu áp lực tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài. ✔ Hoạt động nhanh, chính xác – Giúp kiểm soát luồng khí một cách hiệu quả, g...